từ điển nhật việt

mijikai là gì? Nghĩa của từ 短い みじかい trong tiếng Nhậtmijikai là gì? Nghĩa của từ 短い  みじかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mijikai là gì? Nghĩa của từ 短い みじかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 短い

Cách đọc : みじかい. Romaji : mijikai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngắn

Ý nghĩa tiếng Anh : short, brief

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は足が短い。
Kare ha ashi ga mijikai.
Anh ấy có đôi chân ngắn

短い時間でもよくできますね。
Mijikai jikan demo yoku dekimasune.
Dù trong thời gian ngắn nhưng cậu vẫn làm tốt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 落ちる

Cách đọc : おちる. Romaji : ochiru

Ý nghĩa tiếng việ t : ngã, rơi xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : fall, come down

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猿も木から落ちる。
Saru mo ki kara ochiru.
Khỉ cũng bị rơi từ trên cây xuống

落ちないように注意してください。
Ochinai youni chuuishitekudasai.
Chú ý đừng để bị rơi xuống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

musuko là gì?

shiroi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mijikai là gì? Nghĩa của từ 短い みじかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook