từ điển nhật việt

tooi là gì? Nghĩa của từ 遠い とおい trong tiếng Nhậttooi là gì? Nghĩa của từ 遠い  とおい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tooi là gì? Nghĩa của từ 遠い とおい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 遠い

Cách đọc : とおい. Romaji : tooi

Ý nghĩa tiếng việ t : xa

Ý nghĩa tiếng Anh : far, distant

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家から学校までは遠いです。
Ie kara gakkou made ha tooi desu
Từ nhà đến trường rất xa

遠い間隔なので行きたくても行けない。
Tooi kankaku na node ikitakutemo ikenai.
Vì khoảng cách xa nên dù muốn đi cũng không thể đi được.

Xem thêm :
Từ vựng : 弱い

Cách đọc : よわい. Romaji : yowai

Ý nghĩa tiếng việ t : yếu

Ý nghĩa tiếng Anh : weak

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は体が少し弱い。
Kono ko ha karada ga sukoshi yowai.
Đứa trẻ đó cơ thể hơi yếu

子供はいつも風邪を引いて、弱い子です。
Kodomo ha itsumo kaze wo hiite, yowai ko desu.
Con tôi lúc nào cũng bị ốm, là đứa bé yếu đuối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mimi là gì?

suwaru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tooi là gì? Nghĩa của từ 遠い とおい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook