từ điển nhật việt

musuko là gì? Nghĩa của từ 息子 むすこ trong tiếng Nhậtmusuko là gì? Nghĩa của từ 息子  むすこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu musuko là gì? Nghĩa của từ 息子 むすこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 息子

Cách đọc : むすこ. Romaji : musuko

Ý nghĩa tiếng việ t : con trai tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : son

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの息子は大学1年生です。
Uchi no musuko ha daigaku 1 nensei desu.
Con trai nhà tôi là sinh viên đại học năm nhất.

息子は頭がいい子です。
Musuko ha atama ga ii ko desu.
Con trai tôi là đứa bé thông minh.

Xem thêm :
Từ vựng : 白い

Cách đọc : しろい. Romaji : shiroi

Ý nghĩa tiếng việ t : trắng

Ý nghĩa tiếng Anh : white, blank

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は歯が白い。
Kare ha ha ga shiroi.
Anh ấy có hàm răng trắng

白さの逆は黒さです。
Shirosa no gyaku ha kurosa desu.
Ngược với màu trắng là màu đen.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hikouki là gì?

byouki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : musuko là gì? Nghĩa của từ 息子 むすこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook