ogoru là gì? Nghĩa của từ おごる おごる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ogoru là gì? Nghĩa của từ おごる おごる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : おごる
Cách đọc : おごる. Romaji : ogoru
Ý nghĩa tiếng việ t : chiêu đãi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に食事をおごってもらった。
kare ni shokuji wo ogotte moratta
Tôi đã được anh ấy chiêu đãi bữa ăn
今日はヤンさんがおごるよ。
Kyou ha yan san ga ogoru yo
Hôm nay anh Yan sẽ đãi đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 十字路
Cách đọc : じゅうじろ. Romaji : juujiro
Ý nghĩa tiếng việ t : ngã tư
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
十字路で車とバイクが衝突したぞ。
juujiro de kuruma to baiku ga shoutotsu shi ta zo
Tại ngã tư, ô tô và xe máy đã đâm nhau
彼は十字路で大変な事故に遭った。
kare ha juujiro de taihen na jiko ni atta
Anh ấy gặp tai nạn kinh khủng ở ngã tư.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ogoru là gì? Nghĩa của từ おごる おごる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook