từ điển nhật việt

masu là gì? Nghĩa của từ 増す ます trong tiếng Nhậtmasu là gì? Nghĩa của từ 増す  ます trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu masu là gì? Nghĩa của từ 増す ます trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 増す

Cách đọc : ます. Romaji : masu

Ý nghĩa tiếng việ t : tăng lên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大雨で川の水かさが増しているな。
Ooame de kawa no mizukasa ga mashi te iru na.
Do trời mưa lớn nên mực nước sông đang tăng lên nhỉ

人口がだんだん増す。
jinkou ga dandan masu
Dân số đang dần tăng.

Xem thêm :
Từ vựng : 共に

Cách đọc : ともに. Romaji : tomoni

Ý nghĩa tiếng việ t : cùng nhau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最後まで共にがんばりましょう。
Saigo made tomoni ganbari masho u.
Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng tới cùng nhé

ともにやりましょう。
tomoni yari masho u
Cùng nhau làm thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-mot-chut là gì?

cuoi-cung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : masu là gì? Nghĩa của từ 増す ます trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook