từ điển nhật việt

shuugou là gì? Nghĩa của từ 集合 しゅうごう trong tiếng Nhậtshuugou là gì? Nghĩa của từ 集合  しゅうごう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuugou là gì? Nghĩa của từ 集合 しゅうごう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 集合

Cách đọc : しゅうごう. Romaji : shuugou

Ý nghĩa tiếng việ t : tập trung

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

7時5分に駅で集合しましょう。
7 ji 5 fun ni eki de shuugou shi masho u.
Chúng ta hãy tập trung tại ga lúc 7 giờ 5 phút

皆は学校の前に集合しました。
minna ha gakkou no mae ni shuugou shi mashi ta
Mọi người đã tập hợp trước trường học.

Xem thêm :
Từ vựng : 増す

Cách đọc : ます. Romaji : masu

Ý nghĩa tiếng việ t : tăng lên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大雨で川の水かさが増しているな。
Ooame de kawa no mizukasa ga mashi te iru na.
Do trời mưa lớn nên mực nước sông đang tăng lên nhỉ

人口がだんだん増す。
jinkou ga dandan masu
Dân số đang dần tăng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cach-lam là gì?

chi-mot-chut là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuugou là gì? Nghĩa của từ 集合 しゅうごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook