từ điển nhật việt

kyoudou là gì? Nghĩa của từ 共同 きょうどう trong tiếng Nhậtkyoudou là gì? Nghĩa của từ 共同  きょうどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoudou là gì? Nghĩa của từ 共同 きょうどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 共同

Cách đọc : きょうどう. Romaji : kyoudou

Ý nghĩa tiếng việ t : hợp tác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

2社が共同で新製品を開発したんだ。
sha ga kyoudou de shin seihin wo kaihatsu shi ta n da
2 công ty cùng nhau hợp tác để phát triển sản phẩm mới

山田さんと共同したい。
yamada san to kyoudou shi tai
Tôi muốn hợp tác với anh Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 年代

Cách đọc : ねんだい. Romaji : nendai

Ý nghĩa tiếng việ t : thời đại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私と彼は同じ年代です。
watakushi to kare ha onaji nendai desu
Tôi và anh ấy cùng thời đại

私と彼女は同じ年代に生まれました。
watakushi to kanojo ha onaji nendai ni umare mashi ta
Tôi sinh cùng thời đại với cô ta.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kieu-loai là gì?

su-khac-biet–chenh-lech là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyoudou là gì? Nghĩa của từ 共同 きょうどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook