từ điển nhật việt

kesshin là gì? Nghĩa của từ 決心 けsしん trong tiếng Nhậtkesshin là gì? Nghĩa của từ 決心  けsしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kesshin là gì? Nghĩa của từ 決心 けsしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 決心

Cách đọc : けsしん. Romaji : kesshin

Ý nghĩa tiếng việ t : quyết tâm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今度こそタバコをやめる決心をしました。
kondo koso tabako wo yameru kesshin wo shi mashi ta
lần này tôi đã quyết tâm bỏ thuốc rồi

同意する決心をしたか。
doui suru kesshin wo shi ta ka
Cậu đã quyết tâm đồng ý rồi sao?

Xem thêm :
Từ vựng : 空中

Cách đọc : くうちゅう. Romaji : kuuchuu

Ý nghĩa tiếng việ t : không trung

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ちょうちょうが空中を舞っています。
chou chou ga kuuchuu wo matte i masu
đàn bướm đang bay trong không trung

一度だけでも空中に飛びたい。
ichi do dake demo kuuchuu ni tobi tai
Tôi muốn bay lên không trung dù chỉ 1 lần.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tap-trung là gì?

hien-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kesshin là gì? Nghĩa của từ 決心 けsしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook