từ điển nhật việt

sonsuru là gì? Nghĩa của từ 損する そんする trong tiếng Nhậtsonsuru là gì? Nghĩa của từ 損する  そんする trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sonsuru là gì? Nghĩa của từ 損する そんする trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 損する

Cách đọc : そんする. Romaji : sonsuru

Ý nghĩa tiếng việ t : thua lỗ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

わざわざ行って損した。
wazawaza itte son shi ta
Mất côn tiến hành lại thua lỗ

わが経営はそんしてしまった。
waga keiei ha son shi te shimatta
Việc kinh doanh của tôi đã thua lỗ.

Xem thêm :
Từ vựng : 言い返す

Cách đọc : いいかえす. Romaji : iikaesu

Ý nghĩa tiếng việ t : nói đáp trả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は負けずに言い返したの。
kanojo ha make zu ni iikaeshi ta no
Cô ấy không chịu thuê và nói đáp trả

親に言い返しないほうがいい。
oya ni iikaeshi nai hou ga ii
Không nên cãi lại cha mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhiet-ke là gì?

su-rut-lui-quay-tro-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sonsuru là gì? Nghĩa của từ 損する そんする trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook