từ điển nhật việt

warau là gì? Nghĩa của từ 笑う わらう trong tiếng Nhậtwarau là gì? Nghĩa của từ 笑う  わらう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu warau là gì? Nghĩa của từ 笑う わらう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 笑う

Cách đọc : わらう. Romaji : warau

Ý nghĩa tiếng việ t : cười

Ý nghĩa tiếng Anh : laugh, smile

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤ん坊が笑っています。
Akanbou ga waratte imasu.
Đứa bé đang cười

ニコニコ笑っています。
Nikoniko waratteimasu.
Đang cười tùm tỉm.

Xem thêm :
Từ vựng : 一番

Cách đọc : いちばん. Romaji : ichiban

Ý nghĩa tiếng việ t : nhất

Ý nghĩa tiếng Anh : most, best

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はクラスで一番背が高い。
Kare ha kurasu de ichiban se ga takai
Anh ấy là người cao nhất lớp

彼は一番成績がいい人だ。
Kare ha ichiban seiseki ga ii hito da.
Anh ấy là người có thành thích tốt nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

juugyo là gì?

shuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : warau là gì? Nghĩa của từ 笑う わらう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook