kiri là gì? Nghĩa của từ 霧 きり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiri là gì? Nghĩa của từ 霧 きり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 霧
Cách đọc : きり. Romaji : kiri
Ý nghĩa tiếng việ t : sương mù
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
霧の深い夜のことでした。
kiri no fukai yoru no koto deshi ta
Đó là đêm sương mù dày đặc
霧が濃い。
kiri ga koi
Sương mù dày đặc.
Xem thêm :
Từ vựng : まく
Cách đọc : まく. Romaji : maku
Ý nghĩa tiếng việ t : rắc, vẩy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
庭に花の種をまきました。
niwa ni hana no shu wo maki mashi ta
Tôi đã rắc hạt giống hoa ra vườn
スイカ種をまいた。
suika shu wo mai ta
Tôi đã rải hạt dưa hấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiri là gì? Nghĩa của từ 霧 きり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook