từ điển nhật việt

dengon là gì? Nghĩa của từ 伝言 でんごん trong tiếng Nhậtdengon là gì? Nghĩa của từ 伝言   でんごん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dengon là gì? Nghĩa của từ 伝言 でんごん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 伝言

Cách đọc : でんごん. Romaji : dengon

Ý nghĩa tiếng việ t : lời nhắn

Ý nghĩa tiếng Anh : message

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

課長から伝言があります。
Kachou kara dengon ga ari masu.
Có lời nhắn từ trưởng phòng

山田さんに伝言がありますよ。
yamata san ni dengon ga ari masu yo
Có lời nhắn tới anh Yamada này.

Xem thêm :
Từ vựng : 預ける

Cách đọc : あずける. Romaji : azukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : gửi đồ

Ý nghĩa tiếng Anh : deposit, leave (something) with (someone)

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鍵を彼に預けた。
Kagi wo kare ni aduke ta.
Tôi đã gửi anh ấy chiếc chìa khóa

旅行するとき、子猫は隣の人に預けた。
ryokou suru toki
koneko ha tonari no hito ni azuke ta
Khi tôi du lịch thì tôi gửi con mèo con cho hàng xóm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sagaru là gì?

oyogu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dengon là gì? Nghĩa của từ 伝言 でんごん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook