gakubu là gì? Nghĩa của từ 学部 がくぶ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakubu là gì? Nghĩa của từ 学部 がくぶ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 学部
Cách đọc : がくぶ. Romaji : gakubu
Ý nghĩa tiếng việ t : ngành học
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は経済学部の学生です。
Kare ha keizaigakubu no gakusei desu.
Anh ấy là sinh viên khoa kinh tế
私の学部は物理です。
watakushi no gakubu ha butsuri desu
Ngành học của tôi là vật lí.
Xem thêm :
Từ vựng : 苦しむ
Cách đọc : くるしむ. Romaji : kurushimu
Ý nghĩa tiếng việ t : khổ sở
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はアレルギーに苦しんでいます。
Kanojo ha arerugi- ni kurushin de i masu.
cô ấy đang khổ sở vì bị dị ứng
彼は一生で苦しんでいた。
kare ha isshou de kurushin de i ta
Cô ấy đã khổ sở cả đời.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gakubu là gì? Nghĩa của từ 学部 がくぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook