từ điển nhật việt

yokunen là gì? Nghĩa của từ 翌年 よくねん trong tiếng Nhậtyokunen là gì? Nghĩa của từ 翌年  よくねん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yokunen là gì? Nghĩa của từ 翌年 よくねん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 翌年

Cách đọc : よくねん. Romaji : yokunen

Ý nghĩa tiếng việ t : năm tới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は大学卒業の翌年に結婚したの。
kanojo ha daigaku sotsugyou no yokutoshi ni kekkon shi ta no
Cô ấy đã kết hôn 1 năm sau khi tốt nghiệp

よくねんアメリカに留学します。
yoku nen amerika ni ryuugaku shi masu
Tôi sẽ đi du học Mỹ vào năm tới.

Xem thêm :
Từ vựng : キャンセル

Cách đọc : きゃんせる. Romaji : kyanseru

Ý nghĩa tiếng việ t : hủy bỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

予約をキャンセルしたよ。
yoyaku wo kyanseru shi ta yo
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn

明日のよやくをキャンセルする。
asu no yo yaku wo kyanseru suru
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn ngày mai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ben-trong-xe là gì?

su-lon-tieng là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yokunen là gì? Nghĩa của từ 翌年 よくねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook