kiiro là gì? Nghĩa của từ 黄色い きいろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiiro là gì? Nghĩa của từ 黄色い きいろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 黄色い
Cách đọc : きいろ. Romaji : kiiro
Ý nghĩa tiếng việ t : màu vàng
Ý nghĩa tiếng Anh : yellow
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女に黄色いバラを買いました。
Kanojo ni kiiro bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng vàng cho cô ấy
そのはなは黄色ですよ。
Sono hana ha kiiro desuyo.
Hoa này màu vàng đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 優しい
Cách đọc : やさしい. Romaji : yasashii
Ý nghĩa tiếng việ t : dễ tính, tốt bụng
Ý nghĩa tiếng Anh : gentle, kind
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はとても優しい人です。
Kare ha totemo yasashii hito desu.
Anh ấy là người rất dễ tính
兄は優しくないひとです。
Ani ha yasashikunai hitodesu.
Anh tôi là người không dễ tính.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiiro là gì? Nghĩa của từ 黄色い きいろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook