từ điển nhật việt

hareru là gì? Nghĩa của từ 晴れる はれる trong tiếng Nhậthareru là gì? Nghĩa của từ 晴れる  はれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hareru là gì? Nghĩa của từ 晴れる はれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 晴れる

Cách đọc : はれる. Romaji : hareru

Ý nghĩa tiếng việ t : nắng

Ý nghĩa tiếng Anh : be sunny, clear up

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は晴れるといいですね。
Asu ha hareru to ii desu ne.
Hy vọng ngày mai sẽ nắng lên

雨が終わった後、晴れると言われる。
Ame ga owattaato, hareru to iwareru.
Người ta thường nói sau sau cơn mưa, trời lại nắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 汚い

Cách đọc : きたない. Romaji : kitanai

Ý nghĩa tiếng việ t : bẩn

Ý nghĩa tiếng Anh : dirty

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の部屋はとても汚い。
Kare no heya ha totemo kitanai.
Căn phòng của anh ấy rất bẩn

あなたの家はとても汚くて、臭いです。
Anata no ie ha totemo kitanakute, kusai desu.
Nhà của bạn bẩn và hôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chairo là gì?

suku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hareru là gì? Nghĩa của từ 晴れる はれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook