từ điển nhật việt

kigae là gì? Nghĩa của từ 着替え きがえ trong tiếng Nhậtkigae là gì? Nghĩa của từ 着替え  きがえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kigae là gì? Nghĩa của từ 着替え きがえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 着替え

Cách đọc : きがえ. Romaji : kigae

Ý nghĩa tiếng việ t : thay quần áo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

着替えを旅行カバンに詰めたよ。
kigae wo ryokou kaban ni tsume ta yo
Thay quần ào và nhét vào túi du lịch

着替えをしてから、帰ります。
kigae wo shi te kara kaeri masu
Sau khi thay quần áo xong thì tôi đi về.

Xem thêm :
Từ vựng : ワンピース

Cách đọc : わんぴ-す. Romaji : wanpi-su

Ý nghĩa tiếng việ t : váy 1 mảnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は白いワンピースを着ていたよ。
kanojo ha shiroi wampi-su wo ki te i ta yo
Cô ấy đang mặc 1 chiếc váy đầm

ワンピースを着ているあの人は母です。
Wampi-su wo ki te iru ano hito ha haha desu
Người mặc đầm 1 mảnh kia là mẹ tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngay-thang-nam-sinh là gì?

sau-rang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kigae là gì? Nghĩa của từ 着替え きがえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook