fuzakeru là gì? Nghĩa của từ ふざける ふざける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuzakeru là gì? Nghĩa của từ ふざける ふざける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ふざける
Cách đọc : ふざける. Romaji : fuzakeru
Ý nghĩa tiếng việ t : đùa bỡn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ふざけるのは止めて。
fuzakeru no ha yame te
Dừng đùa bỡn lại
こんなに真面目なとき、ふざけないでください。
konnani majime na toki fuzake nai de kudasai
Khi nghiêm trọng như này thì đừng có mà đùa giỡn.
Xem thêm :
Từ vựng : 一度に
Cách đọc : いちどに. Romaji : ichidoni
Ý nghĩa tiếng việ t : trong một lần
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
皆の顔と名前を一度には覚えられません。
minna no kao to namae wo ichi do ni ha oboe rare mase n
Không thể 1 lần mà nhớ được tên và khuôn mặt của mọi người
花が一度に散る。
hana ga ichi do ni chiru
Hoa rơi cùng một lần.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
cong-soat-ve-su-soat-ve là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : fuzakeru là gì? Nghĩa của từ ふざける ふざける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook