haku là gì? Nghĩa của từ 履く はく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haku là gì? Nghĩa của từ 履く はく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 履く
Cách đọc : はく. Romaji : haku
Ý nghĩa tiếng việ t : đi (giầy, tất) mặc (váy)
Ý nghĩa tiếng Anh : put on (shoes), wear (pants, skirt)
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は茶色の靴を履いています。
Kanojo ha chairo no kutsu o haite imasu.
Cô ấy đang đi đôi giầy màu trà
靴を履いて出かけようとする。
Kutsu wo hai te dekakeyo u to suru.
Tôi đi giày định ra ngoài.
Xem thêm :
Từ vựng : おじさん
Cách đọc : おじさん. Romaji : ojisan
Ý nghĩa tiếng việ t : chú/bác
Ý nghĩa tiếng Anh : uncle
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日おじさんに会いました。
Kinou ojisan ni ai mashi ta.
Hôm qua tôi đã gặp chú của tôi
お正月におじさんは僕の家に訪問した。
Oshougatsu ni ojisan ha boku no ie ni houmon shi ta.
Ngày Tết tôi đã đến thăm nhà của chú.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : haku là gì? Nghĩa của từ 履く はく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook