từ điển nhật việt

kieru là gì? Nghĩa của từ 消える きえる trong tiếng Nhậtkieru là gì? Nghĩa của từ 消える  きえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kieru là gì? Nghĩa của từ 消える きえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 消える

Cách đọc : きえる. Romaji : kieru

Ý nghĩa tiếng việ t : biến mất

Ý nghĩa tiếng Anh : be extinguished, disappear

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

突然、電気が消えた。
Totsuzen, denki ga kieta.
Đột nhiên bị mất điện

彼はさっきここにいたままなのに今は消えた。
Kare ha sakki koko ni ita mama na noni ima ha kie ta.
Anh ấy vừa nãy còn ở đây mà bây giờ đã biến mất.

Xem thêm :
Từ vựng : 家族

Cách đọc : かぞく. Romaji : kazoku

Ý nghĩa tiếng việ t : gia đình

Ý nghĩa tiếng Anh : family, household

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình của tôi

家族全員は同意します。
Kazoku zenin ha douishimasu.
Cả gia đình đều đồng ý.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kuraberu là gì?

umareru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kieru là gì? Nghĩa của từ 消える きえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook