kéo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo ra
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kéo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo ra.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo ra:
Trong tiếng Nhật kéo ra có nghĩa là : 引き出す . Cách đọc : ひきだす. Romaji : hikidasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生が私の能力を引き出してくれました。
sensei ga watakushi no nouryoku wo hikidashi te kure mashi ta
cô giáo đã giúp tôi phát huy khả năng của mình
結論を引き出した。
ketsuron wo hikidashi ta
Tôi đưa ra kết luận.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cây gậy:
Trong tiếng Nhật cây gậy có nghĩa là : 棒 . Cách đọc : ぼう. Romaji : bou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この棒は何に使うのですか。
kono bou ha nani tsukau no desu ka
cái gậy này được sử dụng để làm gì?
棒で泥棒を打った。
bou de dorobou wo utta
Tôi đánh trộm bằng gậy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
làm thế nào đó, xin hãy tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kéo ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook