từ điển việt nhật

ngôi đền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đềnngôi đền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đền

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngôi đền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đền.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đền:

Trong tiếng Nhật ngôi đền có nghĩa là : 神社. Cách đọc : じんじゃ. Romaji : jinja

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

京都には神社がたくさんある。
Kyouto ni ha jinja ga takusan aru.
Ở kyoto có rất nhiều đền thờ

この神社は有名ですよ。
kono jinja ha yuumei desu yo
Ngôi đền này nổi tiếng đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêm:

Trong tiếng Nhật tiêm có nghĩa là : 注射 . Cách đọc : ちゅうしゃ. Romaji : chuusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は注射があまり好きではありません。
Kare ha chuusha ga amari suki de ha ari mase n.
Cậu ta không thích tiêm lắm

赤ちゃんに注射しなければならない。
akachan ni chuusha shi nakere ba nara nai
Phải tiêm phòng cho em bé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hiếm khi tiếng Nhật là gì?

bài văn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngôi đền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi đền. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook