thói hư, tật xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thói hư, tật xấu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thói hư, tật xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thói hư, tật xấu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thói hư, tật xấu:
Trong tiếng Nhật thói hư, tật xấu có nghĩa là : 癖 . Cách đọc : くせ. Romaji : kuse
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
爪をかむ癖は直した方がいい。
tsume wo kamu kuse ha naoshi ta hou ga ii
bạn nên sửa thói quen cắn móng tay đi
生爪を噛むのは悪いくせですね。
namazume wo kamu no ha warui kuse desu ne
Cắn móng tay là tật xấu của tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân vật chính:
Trong tiếng Nhật nhân vật chính có nghĩa là : 主役 . Cách đọc : しゅやく. Romaji : shuyaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は学校の劇で主役に選ばれたよ。
kare ha gakkou no geki de shuyaku ni eraba re ta yo
anh ấy được chọn đóng vai chính trong vở kịch của trường học
この映画の主役は山田と言う名前があります。
kono eiga no shuyaku ha yamada to iu namae ga ari masu
Nhân vật chính của bộ phim ấy có tên là Yamada.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
câu tiếng anh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : thói hư, tật xấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thói hư, tật xấu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook