từ điển việt nhật

thanh khiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh khiếtthanh khiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh khiết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thanh khiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh khiết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh khiết:

Trong tiếng Nhật thanh khiết có nghĩa là : 清潔 . Cách đọc : せいけつ. Romaji : seiketsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランは清潔が第一です。
resutoran ha seiketsu ga dai ichi desu
sự sạch sẽ trong nhà hàng là điều quan trọng hàng đầu

住むところは清潔が一番大切なことです。
sumu tokoro ha seiketsu ga ichiban taisetsu na koto desu
Chỗ sống thì điều quan trọng nhất là sạch sẽ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trai:

Trong tiếng Nhật trai có nghĩa là : 貝 . Cách đọc : かい. Romaji : kai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

浜辺できれいな貝を拾いました。
hamabe de kirei na kai wo hiroi mashi ta
tôi đã nhặt rất vỏ sò đẹp ở bờ biển

貝をたくさん拾いました。
kai wo takusan hiroi mashi ta
Tôi đã nhặt rất nhiều vỏ sò.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bàn ăn tiếng Nhật là gì?

tiếng địa phương, phương ngữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thanh khiết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thanh khiết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook