từ điển việt nhật

tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền tiền  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền .

Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền :

Trong tiếng Nhật tiền có nghĩa là : 金銭 . Cách đọc : きんせん. Romaji : kinsen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

金銭のトラブルには関わりたくありません。
kinsen no toraburu ni ha kakawari taku ari mase n
tôi không muốn liên quan đến những rắc rối về tiền bạc

金銭の問題に遭わない。
kinsen no mondai ni awa nai
Tôi không gặp vấn đề về tiền bạc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kính, ống kính:

Trong tiếng Nhật kính, ống kính có nghĩa là : レンズ . Cách đọc : れんず. Romaji : renzu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

眼鏡のレンズを替えました。       
gankyou no renzu wo kae mashi ta
Tôi đã thay miếng kính của kính mắt

レンズがつくと、目がもっと大きくなるように見えます。
renzu ga tsuku to me ga motto ookiku naru you ni mamie masu
Hễ đeo kính thì mắt trông như to ra hơn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

công bằng tiếng Nhật là gì?

chiếu rọi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tiền tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook