karai là gì? Nghĩa của từ 辛い からい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu karai là gì? Nghĩa của từ 辛い からい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 辛い
Cách đọc : からい. Romaji : karai
Ý nghĩa tiếng việ t : cay, vị cay
Ý nghĩa tiếng Anh : spicy, hot
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は辛いものが好きです。
Kare ha karai mono ga suki desu.
Anh ấy thích đồ ăn cay
インド人のカレーライスはとても辛いです。
Indo jin no kare-raisu ha totemo karai desu.
Cơm cà ri của người Ấn Độ rất cay.
Xem thêm :
Từ vựng : 八
Cách đọc : はち. Romaji : hachi
Ý nghĩa tiếng việ t : tám
Ý nghĩa tiếng Anh : eight
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
りんごを八個ください。
Ringo o hachi ko kudasai.
Cho tôi 8 quả táo
ハ割る二は四です
Ha wareru ni ha yon desu
Tám chia hai bằng bốn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : karai là gì? Nghĩa của từ 辛い からい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook