từ điển nhật việt

asoko là gì? Nghĩa của từ あそこ あそこ trong tiếng Nhậtasoko là gì? Nghĩa của từ あそこ  あそこ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu asoko là gì? Nghĩa của từ あそこ あそこ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : あそこ

Cách đọc : あそこ. Romaji : asoko

Ý nghĩa tiếng việ t : chỗ kia

Ý nghĩa tiếng Anh : over there

Từ loại : Đại từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこにバス停があります。
Asoko ni basutei ga ari masu.

Chỗ kia là điểm dừng xe bus

あそこにA会社があります。
Asoko ni A kaisha ga ari masu.
Chỗ kia có công ty A.

Xem thêm :
Từ vựng : 来る

Cách đọc : くる. Romaji : kuru

Ý nghĩa tiếng việ t : đến

Ý nghĩa tiếng Anh : come

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は昼すぎに来ます。
Kare ha hiru sugi ni ki masu.

Anh ấy sẽ đến lúc quá trưa

先生が忘年会に来ました。
Sensei ga bounenkai ni ki mashi ta.
Thầy giáo đã tới tiệc tất niên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mae là gì?

itsuka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : asoko là gì? Nghĩa của từ あそこ あそこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook