từ điển nhật việt

meibutsu là gì? Nghĩa của từ 名物 めいぶつ trong tiếng Nhậtmeibutsu là gì? Nghĩa của từ 名物  めいぶつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu meibutsu là gì? Nghĩa của từ 名物 めいぶつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 名物

Cách đọc : めいぶつ. Romaji : meibutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : đặc sản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この町の名物はぶどうです。
kono machi no meibutsu ha budou desu
nho là đặc sản của thành phố này

この地方の名物は何ですか。
kono chihou no meibutsu ha nan desu ka
Đặc sản địa phương này là gì?

Xem thêm :
Từ vựng : 平野

Cách đọc : へいや. Romaji : heiya

Ý nghĩa tiếng việ t : đồng bằng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

広い平野が一面雪で真っ白でした。
hiroi heiya ga ichi men yuki de masshiro deshi ta
cả vùng đồng bằng rộng lớn đã bị che phủ bởi tuyết trắng xoá

平野の中では大きい川があります。
heiya no naka de ha ookii kawa ga ari masu
Trong đồng bằng có một con sông lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toi-ac-toi-loi là gì?

thoai-mai-de-chiu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : meibutsu là gì? Nghĩa của từ 名物 めいぶつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook