kuru là gì? Nghĩa của từ 来る くる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuru là gì? Nghĩa của từ 来る くる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 来る
Cách đọc : くる. Romaji : kuru
Ý nghĩa tiếng việ t : đến
Ý nghĩa tiếng Anh : come
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は昼すぎに来ます。
Kare ha hiru sugi ni ki masu.
Anh ấy sẽ đến lúc quá trưa
先生が忘年会に来ました。
Sensei ga bounenkai ni ki mashi ta.
Thầy giáo đã tới tiệc tất niên.
Xem thêm :
Từ vựng : 前
Cách đọc : まえ. Romaji : mae
Ý nghĩa tiếng việ t : trước
Ý nghĩa tiếng Anh : front, before
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その店の前で会いましょう。
Sono mise no mae de ai mashou.
Chúng ta sẽ gặp nhau trước cửa hàng đó nhé
家の前に知らない人が立っています。
Ie no mae ni shira nai hito ga tatte imasu.
Trước nhà tôi có một người tôi không quen biết đang đứng
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuru là gì? Nghĩa của từ 来る くる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook