từ điển nhật việt

kakudai là gì? Nghĩa của từ 拡大 かくだい trong tiếng Nhậtkakudai là gì? Nghĩa của từ 拡大  かくだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakudai là gì? Nghĩa của từ 拡大 かくだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 拡大

Cách đọc : かくだい. Romaji : kakudai

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : magnification, enlargement

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この図を拡大コピーしてください。
Kono zu o kakudai kopi shi te kudasai.
Hãy copy phóng to bản đồ này cho tôi

私たちのパターンを拡大してください。
watakushi tachi no patan wo kakudai shi te kudasai
Hãy phóng to mẫu của chúng tôi lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 姿勢

Cách đọc : しせい. Romaji : shisei

Ý nghĩa tiếng việ t : tư thế, thái độ

Ý nghĩa tiếng Anh : posture, attitude

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの子はいつも姿勢が悪い。
Ano ko ha itsumo shisei ga warui.
Cậu nhóc đó lúc nào thái độ cũng kém

あの学生の姿勢がいいですね。
ano gakusei no shisei ga ii desu ne
Thái độ của học sinh đó tốt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shuuhen là gì?

ta là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakudai là gì? Nghĩa của từ 拡大 かくだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook