shisei là gì? Nghĩa của từ 姿勢 しせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shisei là gì? Nghĩa của từ 姿勢 しせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 姿勢
Cách đọc : しせい. Romaji : shisei
Ý nghĩa tiếng việ t : tư thế, thái độ
Ý nghĩa tiếng Anh : posture, attitude
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの子はいつも姿勢が悪い。
Ano ko ha itsumo shisei ga warui.
Cậu nhóc đó lúc nào thái độ cũng kém
あの学生の姿勢がいいですね。
ano gakusei no shisei ga ii desu ne
Thái độ của học sinh đó tốt nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 周辺
Cách đọc : しゅうへん. Romaji : shuuhen
Ý nghĩa tiếng việ t : vùng xung quanh
Ý nghĩa tiếng Anh : area, region
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この周辺には大学が多い。
Kono shuuhen ni ha daigaku ga ooi.
Trong khu vực quanh đây có nhiều trường đại học
あの周辺はいつも静かです。
ano shuuhen ha itsumo shizuka desu
Khu vực xung quanh kia lúc nào cũng yên tĩnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shisei là gì? Nghĩa của từ 姿勢 しせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook