assari là gì? Nghĩa của từ あっさり あsさり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu assari là gì? Nghĩa của từ あっさり あsさり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あっさり
Cách đọc : あsさり. Romaji : assari
Ý nghĩa tiếng việ t : dễ dàng, không suy nghĩ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そうあっさり言わないで。
sou assari iwa nai de
Đừng có nói dễ dàng vậy
老人はあっさりな味が好きです。
roujin ha assari na aji ga suki desu
Người già thích vị nhạt.
Xem thêm :
Từ vựng : 焦る
Cách đọc : あせる. Romaji : aseru
Ý nghĩa tiếng việ t : sốt ruột, vội vàng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何をそんなに焦っているのですか。
nan wo sonnani asette iru no desu ka
Sao mà phải vội vàng như vậy
時間があるから、あせなくてもいいよ。
jikan ga aru kara ase naku te mo ii yo
Chúng ta có thời gian nên không cần vội vàng cũng được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : assari là gì? Nghĩa của từ あっさり あsさり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook