kousaten là gì? Nghĩa của từ 交差点 こうさてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kousaten là gì? Nghĩa của từ 交差点 こうさてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 交差点
Cách đọc : こうさてん. Romaji : kousaten
Ý nghĩa tiếng việ t : ngã tư
Ý nghĩa tiếng Anh : crossing, intersection
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
次の交差点を左に曲がってください。
Tsugi no kousaten o hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẽ trái tại ngã tư tới
交差点は信号があります。
kousaten ha shingou ga ari masu
Ở ngã tư thì có đèn tín hiệu.
Xem thêm :
Từ vựng : 覚める
Cách đọc : さめる. Romaji : sameru
Ý nghĩa tiếng việ t : tỉnh giấc
Ý nghĩa tiếng Anh : awake, wake up (naturally)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今朝は6時に目が覚めた。
Kesa ha 6 ji ni me ga same ta.
Tôi đã tỉnh giấc vào sáu giờ sáng nay
外は騒がしいので、目が覚めた。
gai ha sawagashii node
me ga same ta
Bên ngoài ồn ào nên tôi đã tỉnh giấc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kousaten là gì? Nghĩa của từ 交差点 こうさてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook