Suika là gì? Nghĩa của từ すいか すいか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Suika là gì? Nghĩa của từ すいか すいか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : すいか
Cách đọc : すいか. Romaji : Suika
Ý nghĩa tiếng việ t : dưa hấu
Ý nghĩa tiếng Anh : watermelon
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏はすいかが美味しい。
Natsu ha suika ga oishii.
Mùa hè dưa hấu ngon
スイカが嫌い。
Suika ga kirai.
Tôi ghét dưa hấu.
Xem thêm :
Từ vựng : そば
Cách đọc : そば. Romaji : Soba
Ý nghĩa tiếng việ t : mì soba
Ý nghĩa tiếng Anh : buckwheat noodles
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お昼にそばを食べた。
Ohiru ni soba o tabe ta.
Vào buổi trưa tôi đã ăn mì soba
そば店に昼ごはんを食べました。
Sobaten ni hirugohan wo tabemashita.
Tôi đã ăn trưa ở cửa hàng mì soba.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : Suika là gì? Nghĩa của từ すいか すいか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook