kakaru là gì? Nghĩa của từ 掛かる かかる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakaru là gì? Nghĩa của từ 掛かる かかる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 掛かる
Cách đọc : かかる. Romaji : kakaru
Ý nghĩa tiếng việ t : được treo
Ý nghĩa tiếng Anh : hang
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.
Trên tương có treo 1 cái đồng hồ to
壁に絵がかかっている。
Kabe ni e ga kakatteiru.
Trên tường có treo bức tranh.
Xem thêm :
Từ vựng : サンドイッチ
Cách đọc : サンドイッチ. Romaji : sandoicchi
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh san wich
Ý nghĩa tiếng Anh : sandwich
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日のお昼はサンドイッチです。
Kyou no ohiru ha sandoicchi desu.
Bữa trưa nay là bánh san wich
サンドイッチが食べたいです。
Sandoicchi
ga tabetaidesu.
Tôi muốn ăn bánh Sandwich.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kakaru là gì? Nghĩa của từ 掛かる かかる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook