shimau là gì? Nghĩa của từ 仕舞う しまう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimau là gì? Nghĩa của từ 仕舞う しまう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 仕舞う
Cách đọc : しまう. Romaji : shimau
Ý nghĩa tiếng việ t : đặt lên
Ý nghĩa tiếng Anh : put away, put in
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は大切な書類を机に仕舞った。
Kanojo ha taisetsu na shorui o tsukue ni shimatta.
Cô ấy đã đặt giấy tờ quan trọng trên bàn
椅子の上に本やノートなどを仕舞った。
Isu no ue ni hon ya noto nado o shimatta.
Tôi để sách và vở ,v..v lên trên ghế.
Xem thêm :
Từ vựng : 心配
Cách đọc : しんぱい. Romaji : shinpai
Ý nghĩa tiếng việ t : lo lắng
Ý nghĩa tiếng Anh : anxiety, worry
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日のプレゼンテーションが心配だ。
Ashita no purezente-shon ga shinpai da.
Tôi đang lo lắng về bài thuyết trình ngày mai
親はいつも子供のことを心配する。
Oya ha itsumo kodomo no koto o shinpai suru.
Bố mẹ lúc nào cũng lo lắng cho con cái.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shimau là gì? Nghĩa của từ 仕舞う しまう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook