ittei là gì? Nghĩa của từ 一定 いってい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ittei là gì? Nghĩa của từ 一定 いってい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 一定
Cách đọc : いってい. Romaji : ittei
Ý nghĩa tiếng việ t : nhất định
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
申し込むには一定の資格が要る。
moushikomu ni ha ittei no shikaku ga iru
Để đăng ký cần có tư cách (bằng cấp) nhất định
一定の能力が必要だ。
ittei no nouryoku ga hitsuyou da
Cần một năng lực nhất định.
Xem thêm :
Từ vựng : 記者
Cách đọc : きしゃ. Romaji : kisha
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà báo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は新聞記者です。
kare ha shinbun kisha desu
Anh ấy là ký giả báo
社会分野の記者になりたい。
shakai bunya no kisha ni nari tai
Tôi muốn trở thành nhà báo lĩnh vực xã hội.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ittei là gì? Nghĩa của từ 一定 いってい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook