chi là gì? Nghĩa của từ 血 ち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chi là gì? Nghĩa của từ 血 ち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 血
Cách đọc : ち. Romaji : chi
Ý nghĩa tiếng việ t : máu
Ý nghĩa tiếng Anh : blood (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は血を見て驚いた。
Kare ha chi o mi te odoroi ta.
Anh ấy đã giật mình khi nhìn thấy máu
血管で血が流れている。
Kekkan de chi ga nagarete iru.
Máu đang chảy trong huyết quản.
Xem thêm :
Từ vựng : 顎
Cách đọc : あご. Romaji : ago
Ý nghĩa tiếng việ t : cằm
Ý nghĩa tiếng Anh : jaw, chin
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
顎が痛い。
Ago ga itai.
Cằm bị đau
あの人のあごは二十顎だ。
Ano hito no ago wa ni juu agoda.
Cằm của người đó là cằm chẻ ngọn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chi là gì? Nghĩa của từ 血 ち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook