hatsugen là gì? Nghĩa của từ 発言 はつげん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatsugen là gì? Nghĩa của từ 発言 はつげん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 発言
Cách đọc : はつげん. Romaji : hatsugen
Ý nghĩa tiếng việ t : phát ngôn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議で全員が発言した。
kaigi de zenin ga hatsugen shi ta
Mọi người đã phát biểu trong cuộc họp
皆の前に何も発言したくない。
minna no mae ni nani mo hatsugen shi taku nai
Tôi không muốn phát biểu gì trước mặt mọi người.
Xem thêm :
Từ vựng : 伴う
Cách đọc : ともなう. Romaji : tomonau
Ý nghĩa tiếng việ t : mang theo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その仕事は危険を伴う。
sono shigoto ha kiken wo tomonau
Công việc đó luôn theo cùng nguy hiểm
大きいリスクを伴う仕事。
ookii risuku wo tomonau shigoto
Nghề nghiệp mang theo nhiều rủi ro lớn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hatsugen là gì? Nghĩa của từ 発言 はつげん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook