từ điển nhật việt

kisha là gì? Nghĩa của từ 記者 きしゃ trong tiếng Nhậtkisha là gì? Nghĩa của từ 記者  きしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kisha là gì? Nghĩa của từ 記者 きしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 記者

Cách đọc : きしゃ. Romaji : kisha

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà báo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は新聞記者です。
kare ha shinbun kisha desu
Anh ấy là ký giả báo

社会分野の記者になりたい。
shakai bunya no kisha ni nari tai
Tôi muốn trở thành nhà báo lĩnh vực xã hội.

Xem thêm :
Từ vựng : 基準

Cách đọc : きじゅん. Romaji : kijun

Ý nghĩa tiếng việ t : tiêu chuẩn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

判断の基準が示された。
Handan no kijin ga shimesareta.
Tiêu chuẩn đánh giá đã được trình bày

この大学が求める日本語の基準のレベルはN2です。
kono daigaku ga motomeru nihongo no kijun no reberu ha desu
Năng lực tiếng Nhật tiêu chuẩn trường đại học này đòi hỏi là N2.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xu-huong là gì?

hop-dong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kisha là gì? Nghĩa của từ 記者 きしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook