từ điển nhật việt

itai là gì? Nghĩa của từ 痛い いたい trong tiếng Nhậtitai là gì? Nghĩa của từ 痛い  いたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itai là gì? Nghĩa của từ 痛い いたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 痛い

Cách đọc : いたい. Romaji : itai

Ý nghĩa tiếng việ t : đau

Ý nghĩa tiếng Anh : sore, painful

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は頭が痛いです。
Kyou ha atama ga itai desu.
Hôm nay tôi bị đau đầu

何も食べなかったからおなかが痛い。
Nanimo tabenakatta kara onaka ga itai.
Vì chưa ăn gì nên tôi bị đau bụng.

Xem thêm :
Từ vựng : お父さん

Cách đọc : おとうさん. Romaji : otousan

Ý nghĩa tiếng việ t : bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)

Ý nghĩa tiếng Anh : father, dad (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お父さんは会社員です。
Otousan ha kaishain desu.
Bố là nhân viên công ty

お父さんは優しい人だ。
Otousan ha yasashii hitoda.
Bố tôi là người hiền lành.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tabun là gì?

tokei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itai là gì? Nghĩa của từ 痛い いたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook