tabun là gì? Nghĩa của từ 多分 たぶん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tabun là gì? Nghĩa của từ 多分 たぶん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 多分
Cách đọc : たぶん. Romaji : tabun
Ý nghĩa tiếng việ t : có lẽ
Ý nghĩa tiếng Anh : probably, perhaps
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は多分家で寝ています。
Kanojo ha tabun ie de neteimasu.
Cô ấy có lẽ đang ngủ ở nhà
たぶん彼は学校に行きました。
Tabun kare ha gakkou ni ikimashita.
Có lẽ anh ấy tới trường rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 時計
Cách đọc : とけい. Romaji : tokei
Ý nghĩa tiếng việ t : đồng hồ
Ý nghĩa tiếng Anh : clock, watch
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
時計を見たらちょうど3時だった。
Tokei wo mitara choudo 3ji datta.
Sau khi xem đồng hồ thì vừa đúng 3h
時計を見てください。
Tokei wo mitekudasai.
Hãy xem đồng hồ đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tabun là gì? Nghĩa của từ 多分 たぶん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook