từ điển nhật việt

noboru là gì? Nghĩa của từ 上る のぼる trong tiếng Nhậtnoboru là gì? Nghĩa của từ 上る  のぼる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu noboru là gì? Nghĩa của từ 上る のぼる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 上る

Cách đọc : のぼる. Romaji : noboru

Ý nghĩa tiếng việ t : leo lên

Ý nghĩa tiếng Anh : go up, climb

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫が屋根に上っている。
Neko ga yane ni agatteiru.
Con mèo đang leo lên mái nhà

日は山から上がっています。
Hi ha yama kara agatteimasu.
Mặt trời nhô lên từ dãy núi.

Xem thêm :
Từ vựng : ご飯

Cách đọc : ごはん. Romaji : gohan

Ý nghĩa tiếng việ t : cơm

Ý nghĩa tiếng Anh : meal, cooked rice

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はパンよりご飯が好きだ。
Watashi ha pan yori gohan ga sukida.
Tôi thích cơm hơn là bánh mì

ベトナム人にとって、ご飯はとても大切です。
Betonamujin nitotte, gohan ha totemo taisetsudesu.
Đối với người Việt nam thì cơm rất quan trọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nichi là gì?

kaminoke là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : noboru là gì? Nghĩa của từ 上る のぼる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook