housou là gì? Nghĩa của từ 放送 ほうそう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu housou là gì? Nghĩa của từ 放送 ほうそう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 放送
Cách đọc : ほうそう. Romaji : housou
Ý nghĩa tiếng việ t : phát sóng
Ý nghĩa tiếng Anh : broadcasting
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その番組は来週放送されます。
Sono bangumi ha raishuu housou sare masu.
Chương trình đó sẽ được phát sóng vào tuần sau
あきら俳優が登場している番組は放送されているよ。
akira haiyuu ga toujou shi te iru bangumi ha housou sa re te iru yo
Chương trình có nam diễn viên Akira xuất hiện đang được phát sóng đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 習慣
Cách đọc : しゅうかん. Romaji : shuukan
Ý nghĩa tiếng việ t : phong tục, thói quen
Ý nghĩa tiếng Anh : custom, habit
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎朝コーヒーを飲むのが習慣です。
Maiasa kohi o nomu no ga shuukan desu.
Uống cà phê mỗi sáng là thói quen (của tôi)
日本人の習慣はお正月におもちをたべることです。
nihonjin no shuukan ha oshougatsu ni o mochi wo taberu koto desu
Phong tục của người Nhật là ăn bánh Mochi vào dịp đầu năm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : housou là gì? Nghĩa của từ 放送 ほうそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook