từ điển nhật việt

ashimoto là gì? Nghĩa của từ 足下 あしもと trong tiếng Nhậtashimoto là gì? Nghĩa của từ 足下  あしもと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ashimoto là gì? Nghĩa của từ 足下 あしもと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 足下

Cách đọc : あしもと. Romaji : ashimoto

Ý nghĩa tiếng việ t : dưới chân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暗いので足下に気を付けてください。
kurai node ashimoto ni ki wo tsuke te kudasai
Trời tối, nên mọi người cẩn thận dưới chân nhé

危険ので足元を注意してください。
kiken node ashimoto wo chuui shi te kudasai
Vì nguy hiểm nên hãy chú ý dưới chân.

Xem thêm :
Từ vựng : うさぎ

Cách đọc : うさぎ. Romaji : usagi

Ý nghĩa tiếng việ t : con thỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うさぎとかめの話を知っていますか。
usagi to kame no hanashi wo shitte i masu ka
Anh có biết chuyện rùa và thỏ không

ウサギは耳が長い動物だ。
usagi ha mimi ga nagai doubutsu da
Thỏ là loài động vật tai dài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xanh-sam là gì?

lon-xon-au là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ashimoto là gì? Nghĩa của từ 足下 あしもと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook