fuirumu là gì? Nghĩa của từ フィルム フィルム trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuirumu là gì? Nghĩa của từ フィルム フィルム trong tiếng Nhật.
Từ vựng : フィルム
Cách đọc : フィルム. Romaji : fuirumu
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộn phim (ảnh)
Ý nghĩa tiếng Anh : film
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
旅行のためにたくさんフィルムを買った。
Ryokou no tame ni takusan firumu o katta.
Tôi đã mua rất nhiều cuộn phim để đi du lịch (chụp ảnh)
このフィルムを見たあと、感想を発表しなさい。
kono fuirumu wo mi ta ato
kansou wo happyou shi nasai
Sau khi xem xong bộ phim này thì hãy phát biểu cảm nghĩ.
Xem thêm :
Từ vựng : 受け付ける
Cách đọc : うけつける. Romaji : uketsuke
Ý nghĩa tiếng việ t : nhận, tiếp nhận
Ý nghĩa tiếng Anh : receive, accept
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
郵便物は5時まで受け付けています。
Yuubin butsu ha 5 ji made uketsuke te i masu.
Chúng tôi nhận bưu kiện tới 5 giờ
すみません、この商品を受け付けません。
sumimasen
kono shouhin wo uketsuke mase n
Xin lỗi, tôi không nhận vật phẩm này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fuirumu là gì? Nghĩa của từ フィルム フィルム trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook