hontou là gì? Nghĩa của từ 本当 ほんとう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hontou là gì? Nghĩa của từ 本当 ほんとう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 本当
Cách đọc : ほんとう. Romaji : hontou
Ý nghĩa tiếng việ t : thật
Ý nghĩa tiếng Anh : reality, genuine
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その話は本当ですか。
Sono hanashi ha hontou desu ka.
Câu chuyện này có thật không?
それは本当じゃないよ。
Sore ha hontou ja nai yo.
Đó không phải là thật đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 町
Cách đọc : まち. Romaji : machi
Ý nghĩa tiếng việ t : thị trấn, thành phố
Ý nghĩa tiếng Anh : town, city
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これがこの町で一番高いビルです。
Kore ga kono machi de ichiban takai biru desu.
Đó là tòa nhà cao nhất ở thành phố này
父は静かな町で生まれたそうです。
Chichi ha shizuka na machi de umare ta sou desu.
Bố tôi được sinh ra ở một thị trấn yên tĩnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hontou là gì? Nghĩa của từ 本当 ほんとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook