pasokon là gì? Nghĩa của từ パソコン ぱそこん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pasokon là gì? Nghĩa của từ パソコン ぱそこん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : パソコン
Cách đọc : ぱそこん. Romaji : pasokon
Ý nghĩa tiếng việ t : máy tính cá nhân
Ý nghĩa tiếng Anh : personal computer
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はパソコンを2台持っています。
Kare ha pasokon wo 2 dai motte i masu.
Anh ấy 2 chiếc máy tính cá nhân
僕のパソコンは故障した。
Boku no pasokon ha koshou shi ta.
Máy tính của tôi hỏng rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : うまい
Cách đọc : うまい. Romaji : umai
Ý nghĩa tiếng việ t : ngon, giỏi
Ý nghĩa tiếng Anh : good at
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は野球がうまい。
Kare ha yakyuu ga umai.
Anh ấy giỏi bóng chày
仕事がうまくできたね。
Shigoto ga umaku deki ta ne.
Cậu đã làm tốt công việc rồi nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pasokon là gì? Nghĩa của từ パソコン ぱそこん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook