hồng trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hồng trà
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hồng trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hồng trà.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hồng trà:
Trong tiếng Nhật hồng trà có nghĩa là : 紅茶 . Cách đọc : こうちゃ. Romaji : koucha
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi cho tranh vào trà rồi uống
紅茶とコーヒーとどちらが好きですか。
koucha to kohi to dochira ga suki desu ka
Cậu thích hồng trà hay cà phê
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vướng víu làm phiền:
Trong tiếng Nhật vướng víu làm phiền có nghĩa là : 邪魔 . Cách đọc : じゃま. Romaji : jama
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
邪魔です、どいてください。
Jama desu, doi te kudasai.
Vướng quá, tránh ra
ここにおいたらとても邪魔になる。
koko ni oi tara totemo jama ni naru
Nếu để đây thì rất vướng víu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cộng thêm vào tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hồng trà tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hồng trà. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook