tờ mờ tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tờ mờ tối
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tờ mờ tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tờ mờ tối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tờ mờ tối:
Trong tiếng Nhật tờ mờ tối có nghĩa là : 薄暗い . Cách đọc : うすぐらい. Romaji : usugurai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
外はもう薄暗くなりましたよ。
soto ha mou usuguraku nari mashi ta yo
Bên ngoài đã tờ mờ tối rồi đó
なんとなく外は薄暗い。
nantonaku soto ha usugurai
Không hiểu sao bên ngoài trời tờ mờ tối.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thay quần áo:
Trong tiếng Nhật thay quần áo có nghĩa là : 着替え . Cách đọc : きがえ. Romaji : kigae
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
着替えを旅行カバンに詰めたよ。
kigae wo ryokou kaban ni tsume ta yo
Thay quần ào và nhét vào túi du lịch
着替えをしてから、帰ります。
kigae wo shi te kara kaeri masu
Sau khi thay quần áo xong thì tôi đi về.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
ngày tháng năm sinh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tờ mờ tối tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tờ mờ tối. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook